DANH SÁCH

日本語総まとめN3_読解_LIST 第1週_1日目(日本語総まとめN3_読解) 第1週_2日目(日本語総まとめN3_読解) 第1週_3日目(日本語総まとめN3_読解) 第1週_4日目(日本語総まとめN3_読解) 第1週_5日目(日本語総まとめN3_読解) 第1週_6日目(日本語総まとめN3_読解) 第1週_7日目(日本語総まとめN3_読解) 第2週_1日目(日本語総まとめN3_読解) 第2週_2日目(日本語総まとめN3_読解) 第2週_3日目(日本語総まとめN3_読解) 第2週_4日目(日本語総まとめN3_読解) 第2週_5日目(日本語総まとめN3_読解) 第2週_6日目(日本語総まとめN3_読解) 第2週_7日目(日本語総まとめN3_読解) 第3週_1日目(日本語総まとめN3_読解) 第3週_2日目(日本語総まとめN3_読解) 第3週_3日目(日本語総まとめN3_読解) 第3週_4日目(日本語総まとめN3_読解) 第3週_5日目(日本語総まとめN3_読解) 第3週_6日目(日本語総まとめN3_読解) 第3週_7日目(日本語総まとめN3_読解) 第4週_1日目(日本語総まとめN3_読解) 第4週_2日目(日本語総まとめN3_読解) 第4週_3日目(日本語総まとめN3_読解) 第4週_4日目(日本語総まとめN3_読解) 第4週_5日目(日本語総まとめN3_読解) 第4週_6日目(日本語総まとめN3_読解) 第4週_7日目(日本語総まとめN3_読解) 第5週_1日目(日本語総まとめN3_読解) 第5週_2日目(日本語総まとめN3_読解) 第5週_3日目(日本語総まとめN3_読解) 第5週_4日目(日本語総まとめN3_読解) 第5週_5日目(日本語総まとめN3_読解) 第5週_6日目(日本語総まとめN3_読解) 第5週_7日目(日本語総まとめN3_読解) 第6週_1日目(日本語総まとめN3_読解) 第6週_2日目(日本語総まとめN3_読解) 第6週_3日目(日本語総まとめN3_読解) 第6週_4日目(日本語総まとめN3_読解) 第6週_5日目(日本語総まとめN3_読解) 第6週_6日目(日本語総まとめN3_読解) 第6週_7日目(日本語総まとめN3_読解)

第1週_2日目(日本語総まとめN3_読解)

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

Luyện thi n3_タイトル

{tab}



{tabtitle=よく使う表現}


 

Luyện thi N3_giáo trình Soumatome


 

 

 

 

 

 

 

STT

Mục Từ

LoạiHán Tự Âm Hán Nghĩa
1むかい向かいHƯỚNGĐối diện
2ななめむかいななめ向かいHƯỚNGĐối diện hơi xéo xéo
3むこう向こうHƯỚNGPhía trước, đối diện
4てまえ手前THỦ TIỀNPhía trước mặt.
5かどGIÁCGóc
6よつかど四つ角TỨ GIÁCNgã tư
7こうさてん交差点GIAO SAI ĐIỂMGiao lộ
8ゆうりょうちゅうしゃじょう有料駐車場HỮU LIỆU TRÚ XA TRƯỜNGBãi đậu xe có thu phí
9つきあたりCuối đường
10ぜんぽう前方TIỀN PHƯƠNGPhía trước
11こうほう後方HẬU PHƯƠNGPhía sau
12とほ徒歩ĐỒ BỘSự đi bộ
13いっぽうつうこう一方通行NHẤT PHƯƠNG THÔNG HÀNHĐường một chiều
14ドラッグストアNhà thuốc tây
15うせつする右折するHỮU TRIẾTRẽ phải
16させつする左折するTẢ TRIẾTRẽ trái
17めんしている面しているDIỆNTiếp giáp., men theo

{tabtitle=練習}uyện Thi N3_練習

質問: 次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。

質問

 

OX

OX
OX
OX
OX

 

Đáp án & Dịch

STTĐáp ÁnDịch
1次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。Đọc đoạn hội thoại sau và hãy chọn câu đúng từ những câu phía dưới.
2ねえ、そろそろ会場に着いてもいいころじゃない。Nè, chẳng phải là cũng đã đến lúc tới hội trường rồi mới đúng chứ nhỉ?
3そうだね。ずいぶん歩いたし、変だよね。ドラッグストアの向こうって書いてあるけれど、ドラッグストアなんてどこにもないよ。

Ừ nhỉ. Mình đã đi cũng khá lâu rồi, kỳ quá ta. Có ghi là ở đối diện nhà thuốc tây nhưng mà cái nhà thuốc đó thì chẳng thấy đâu cả.

4えーと、ちゃんと4つ目の信号を左に曲がったよね。変ねえ。Um, Rõ ràng là mình đã rẽ trái ở tín hiệu giao thông thứ 4 rồi, lạ thật.
5あー、4つ目の信号って、地下鉄の出口を出たところの信号も入れて4つ目っていうことだったんだよ。きっと。さあ、戻ろう。A, Nói tới tín hiệu giao thông thứ 4 thì cái thứ 4 là phải tính luôn cái đèn ở chỗ vừa mới ra khỏi lối ra của xe điện ngầm đó. Chắc chắn là vậy rồi. Nào, quay lại thôi.
6うん。もうすぐ説明会が始まっちゃうから、急ごう。Ừ, Buổi giải thích sắp sửa bắt đầu mất rồi, nhanh lên.

 

STTĐáp ÁnDịch
1この学生たちは、説明会に行くところである。Hai bạn học sinh này đang đi đến buổi lễ giải thích.
2この学生たちは、反対に曲がってしまったようです。hai bạn học sinh này dường như đã rẽ theo hướng ngược lại.
3ドラッグストアの手前に会場がある。

Hội trường nằm ở trước mặt nhà thuốc tây.

4この学生たちは、ドラッグストアを通り過ぎてしまったようです。Hai bạn học sinh này dường như đã đi lố qua nhà thuốc tây.
5この学生たちは、曲がるところを間違えたようです。Hai bạn học sinh này dường như đã rẽ nhầm nơi.

 

{tabtitle=問題}

次の案内を見て、後の問いに答えなさい。

 

Luyện thi N3_giáo trình Soumatome


 

Đáp án & Dịch

STTĐáp ÁnDịch
1タワービル方面に向かって歩きとはどういう意味ですか。Đi bộ hướng đến phía mặt tòa tháp cao tầng nghĩ là gì?
2タワービルに着くまで歩く。Đi bộ đến khi tới tòa tháp cao tầng
3タワービルを前のほうに見ながら歩く。

Vừa đi bộ vừa nhìn phía trước tòa tháp

4タワービルに向かって左のほうに歩くĐi bộ về phía bên trái hướng về tòa tháp cao tầng
5タワービルを通り過ぎるまで歩く。Đi bộ đến khi băng qua tòa tháp cao tầng
6この案内の内容と合っているものはどれか。Câu đúng với nội dung hướng dẫn là câu nào?
7ドラッグストアの4軒となりに有料駐車場がある。Có bãi đỗ xe thu phí bên cạnh 4 cửa hàng bán thuốc
8ドラッグストアと会場は約100メートル離れている。Hội trường và nhà bán thuốc cách kỏoảng 100 mét
9ビルの前の道は一方通行である。Con đường trước tòa nhà là đường đi thông 1 chiều
10会場へは車で来てはいけない。Không được đến hội trường bằng xe hơi

{/tab}


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý